Những bất ổn này có thể dẫn đến sự gia tăng đáng kể trong nhu cầu đối với vàng, một kênh đầu tư an toàn truyền thống, khi các nhà đầu tư tìm cách bảo vệ tài sản trước sự bấp bênh của thị trường và lạm phát.
Thông tin chi tiết có trong bản tin video của chúng tôi.
► Cập nhật tin tức thị trường vàng nhanh nhất GIAVANG.NET Đăng Ký Kênh Tại : https://bit.ly/34EZkr3 Để Theo Dõi Các Video SỚM NHẤT và NHANH NHẤT ! Thông tin liên quan:
► ĐIỂM TIN MỚI NHẤT: https://giavang.net/category/tin-moi-…
► ĐIỂM TIN GIÁ VÀNG: https://giavang.net/category/vang/
► LIVESTREAM: https://giavang.net/category/livestream
➥Vận hành : Website Giavang.net
» Email: [email protected]
©Giavang.net
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Nhẫn 9999 phiên 21/11: Tiếp tục tăng cả triệu đồng mỗi lượng, chênh mua – bán mất mốc 2 triệu đồng
    
    12:35 PM 21/11 
                
        Bảng giá vàng 21/11: Thế giới chạm mốc 2660, SJC vượt 86 triệu đồng, chênh mua – bán thấp nhất 2 tuần
    
    10:50 AM 21/11 
                
        Tỷ giá phiên 20/11: NHTM mất mốc 25.500 đồng, USD tự do tiếp đà tăng lên 25.800, JPY quay đầu giảm
    
    01:45 PM 20/11 
                
        Nhẫn 9999 phiên 20/11: Vàng nhẫn đội thêm hơn 3 triệu đồng sau 3 phiên – leo đỉnh gần nửa tháng
    
    12:30 PM 20/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |