Cập nhật lúc 12h ngày 20/11, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,70 – 84,90 triệu đồng/lượng, tăng 700.000 đồng/lượng chiều mua và 500.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 19/11.
Tại Bảo Tín Minh Châu, vàng nhẫn mua vào tăng 640.000 đồng/lượng, bán ra tăng 690.000 đồng so với cuối ngày hôm qua, lên mức 84,52 – 85,47 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, giá mua vàng nhẫn tăng 800.000 đồng, giá bán tăng 700.000 ddoongd/lượng so với đóng cửa phiên trước, lên 84,00 – 85,50 triệu đồng/lượng.
Tăng 700.000 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Ba, nhẫn Doji đẩy giao dịch lên mức 84,50 – 85,50 triệu đồng/lượng.
Nhẫn VietNamgold điều chỉnh giá mua giảm 100.000 đồng, giá bán tăng 400.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch hiện đứng tại 83,70 – 85,20 triệu đồng/lượng.
Tăng mạnh 3 phiên liên tiếp kể từ đầu tuần tới nay, thị trường vàng nhẫn đã ghi nhận tổng mức tăng lên tới 2,9-3,5 triệu đồng/lượng chiều mua và 2,5-2,8 triệu đồng/lượng chiều bán. Với đà tăng này sau 3 phiên, chênh lệch mua – bán của vàng nhẫn cũng được thu hẹp đáng kể từ mức 1,7-2,5 triệu đồng xuống còn 950.000 đồng đến 2,2 triệu đồng.
Tăng 700.000 đồng lên 85,7 triệu đồng, giá bán vàng miếng hiện cao hơn vàng nhẫn 200.000 đồng. Tại chiều mua, với mức giá cao nhất hiện đạt 84,5 triệu đồng, vàng nhẫn đang cao hơn giá mua vàng mua vàng miếng từ 1,3-1,8 triệu đồng mỗi lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2636 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.800 VND/USD) giá vàng đạt 82,90 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,6 triệu đồng – tăng so với mức 2,37 triệu đồng cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |