Vàng nhẫn ngày 4/11: BTMC mạnh tay giảm 1,3 triệu mỗi lượng  
    
    05:45 PM 04/11 
                
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Nhẫn 9999 phiên 18/11: Leo đỉnh 1 tuần tại mốc 83,5 triệu đồng, biên độ mua – bán tiếp tục hạ nhiệt
    
    12:15 PM 18/11 
                
        Bảng giá vàng 18/11: Vàng miếng mua vào tăng phi mã khi thế giới tăng hơn 30 USD lên sát mốc 2600
    
    10:30 AM 18/11 
                
        Nhẫn 9999 phiên 16/11: Diễn biến phân hóa
    
    01:30 PM 16/11 
                
        Chiều 15/11: Thế giới nhập nhằng quanh mốc 2570 USD, vàng nhẫn nới rộng đà tăng lên sát mốc 83 triệu đồng
    
    06:40 PM 15/11 
                
        “Kẻ khóc người cười” với vàng
    
    03:40 PM 15/11 
                
        Tỷ giá phiên 15/11: NHTM tiếp đà tăng, giao dịch vượt mốc 25.510, đồng yen giảm dần đều
    
    01:40 PM 15/11 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,770 20 | 27,840 40 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,200-800 | 148,200-800 | 
| Vàng nhẫn | 146,200-800 | 148,230-800 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |