Cập nhật thời điểm 9h40 ngày 19/11, vàng miếng SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,00 – 85,00 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 1 triệu đồng so với chốt phiên 18/11.
Doji Hà Nội, Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại 81,70 – 84,70 triệu đồng/lượng, cùng tăng 700.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá mua vàng miếng tăng 1,3 triệu đồng, giá bán tăng 1 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, giao dịch hiện đứng tại 82,50 – 85,00 triệu đồng/lượng.
Phú Quý điều chỉnh giá mua tăng 500.000 đồng, giá bán tăng 700.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch hiện đạt mức 81,70 – 84,70 triệu đồng/lượng.
Trong nhóm Big4, một số ngân hàng sáng nay đã điều chỉnh giá bán vàng miếng tăng 700.000 đồng so với hôm qua lên 84,7 triệu đồng/lượng.
Với mức giá chạm mốc 85 triệu đồng/lượng, thị trường vàng miếng đạt ngưỡng cao nhất kể từ ngày 12/11. Chênh lệch mua – bán tại các đơn vị hiện có khoảng cách từ 2,5-3 triệu đồng, có biến động so với mức 2,8-3 triệu đồng ngày hôm qua.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên Mỹ ngày 18/11 tăng gần 2% lên ngưỡng 2608 USD, khi đà tăng của đồng USD bị chững lại và sự bất ổn gia tăng về cuộc chiến Nga – Ukraine.
Vàng thường được xem là nơi trú ẩn an toàn khi kinh tế chính trị nhiều bất ổn. Vàng cũng được định giá bằng USD nên thường tăng khi USD suy yếu.
Đà tăng kéo sang phiên Á ngày 19/11, đẩy giá vàng hiện vượt mốc 2620 USD. Với mức giá trên 2620 USD, vàng thế giới sau quy đổi đã cộng thuế, phí đạt 82,46 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng SJC 2,24 triệu đồng – giảm so với mức 2,67 triệu đồng cùng thời điểm sáng qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,660 0 | 25,780 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |