Vàng thế giới chiều nay bất ngờ giảm sâu sau khi vượt mốc 2640 USD trong phiên sáng. Chững lại sau khi chạm mốc 2620 USD, đà giảm của vàng thế giới không tạo quá nhiều ảnh hưởng lên thị trường vàng trong nước.
Cụ thể, sau đà tăng gần 1 triệu đồng mỗi lượng trong phiên sáng, thị trường vàng miếng chiều nay không có thêm sự điều chỉnh nào sau cú rơi của vàng thế giới, giá mua vẫn đang neo ở ngưỡng 82,7-83,2 triệu đồng/lượng, giá bán đồng loạt neo mức 85,7 triệu đồng, chênh lệch mua – bán duy trì khoảng cách 2,5-3 triệu đồng.
SJC Hồ Chí Minh: 82,70 – 85,70 triệu đồng/lượng.
Doji: 82,70 – 85,70 triệu đồng/lượng.
BTMC: 83,20 – 85,70 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 83,20 – 85,70 triệu đồng/lượng.
Tại thị trường vàng nhẫn, giá vàng chiều nay có sự phản ứng thiếu đồng nhất sau khi chứng kiến cú sụt giảm khoảng 20 USD của giá vàng thế giới. Tại các đơn vị, vàng nhẫn có nơi giảm theo nhưng cũng có nơi không ghi nhận thêm biến động nào sau đà tăng gần 1 triệu đồng trong phiên sáng.
Nhìn chung, đỉnh gần 1 tháng tại mốc 85,5 triệu đồng của mặt hàng vàng nhẫn vẫn đứng vững, chênh lệch mua – bán duy trì ở khoảng cách từ 950.000 đồng đến 2,2 triệu đồng.
Nhẫn SJC: 82,70 – 84,90 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với cuối phiên sáng cùng ngày.
Nhẫn BTMC: 84,33 – 85,28 triệu đồng/lượng, giảm 190.000 đồng/lượng so với cuối phiên sáng.
Nhẫn Phú Quý: 84,00 – 85,50 triệu đồng/lượng, giá mua – bán không đổi so với cuối phiên sáng.
Nhẫn Doji: 84,30 – 85,30 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng mỗi lượng so với cuối phiên sáng nay.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2623 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.800 VND/USD) giá vàng đạt 82,49 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng miếng SJC 3,2 triệu đồng và thấp hơn vàng nhẫn 3 triệu đồng, tăng 1 triệu đồng so với mức chênh chiều qua.
tygiausd.org
BẢN TIN GIÁ VÀNG VIỆT NAM 20-11-2024Download
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,700 40 | 25,800 20 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |