Theo đó, cơ quan điều hành quyết định giảm 290 đồng/lít với xăng E5 RON 92 và giảm 250 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 19.450 đồng/lít và xăng RON 95 là 20.600 đồng/lít.
Đối với mặt hàng dầu, dầu diesel tăng 340 đồng/lít, lên 18.570 đồng/lít; dầu hoả tăng 310 đồng, lên 18.980 đồng/lít; dầu mazut giảm 390 đồng, xuống 16.000 đồng/kg.
Từ đầu năm đến nay, giá xăng có 22 lần tăng, 23 đợt giảm. Còn dầu tăng 20 lần, hạ 25 lần.
Ở kỳ điều hành hôm nay, liên bộ Công Thương – Tài chính tiếp tục không trích cũng không chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng xăng dầu. Tính tới hết quý II, quỹ này còn hơn 6.000 tỷ đồng, giảm khoảng 600 tỷ so với cuối năm 2023, theo Bộ Tài chính.
Mới đây, Bộ Tài chính đề xuất tiếp tục giảm một nửa thuế bảo vệ môi trường với xăng, 70% cho nhiên liệu bay và 40% với dầu hỏa đến hết năm sau. Chính sách này được áp dụng từ tháng 4/2022. Theo nhà chức trách, việc duy trì chính sách giảm thuế trong năm 2024 đã giúp giá xăng dầu luôn ổn định dù giá thế giới có lúc tăng mạnh.
tygiausd.org
Tuần này: Bạc dẫn dắt Vàng phá kỉ lục liên tiếp – Phố Wall tăng theo kịch bản ‘Santa Claus rally’
04:10 PM 27/12
Tỷ giá USD/VND ngày 26/12: Tiếp tục giảm vào cuối năm
10:20 AM 26/12
Vàng nhẫn ngày 24/12: Người xếp hàng mua đông như hội – BTMC lại áp hạn mức mua 10 chỉ/người
04:00 PM 24/12
Chuyên đề đặc biệt: Tổng kết thị trường Vàng năm 2025
03:15 PM 24/12
Tỷ giá USD/VND ngày 24/12: Nhiều NH hạ giá mua vào đồng đô la dù giữ nguyên giá bán 26.403
01:45 PM 24/12
Tỷ giá phiên 14/11: USD trong ngân hàng củng cố thêm cho mốc 25.500 đồng, JPY nối dài chuỗi giảm
01:45 PM 14/11
Lạm phát Mỹ: Chiến thắng của ông Trump và thách thức với Fed
09:35 AM 14/11
Tỷ giá phiên 13/11: Trung tâm tăng 21 đồng, USD tự do ngược chiều giảm mạnh, JPY hạ về dưới mốc 170
01:25 PM 13/11
Nhẫn 9999 phiên 13/11: Xuất hiện nhịp hồi 1 triệu đồng/lượng
12:30 PM 13/11
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
26,800 50 | 26,850 -970 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 157,700 | 159,700 |
| Vàng nhẫn | 157,700 | 159,730 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |