Cập nhật thời điểm 10h ngày 13/11, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giá mua – bán vàng miếng tại mốc 80,50 – 84,00 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 12/11.
Tương tự, Doji Hà Nội và Hồ Chí Minh cũng có diễn biến đi ngang với giá mua – bán hiện ở mức 80,50 – 84,00 triệu đồng/lượng, không đổi so với cuối ngày hôm qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, giá mua ghi nhận nhịp tăng 200.000 đồng, giá bán đi ngang so với chốt phiên thứ Ba, giao dịch hiện đứng tại 80,70 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Tại Phú Quý, vàng miếng mua vào giảm 300.000 đồng, bán ra giảm 100.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước, xuống còn 80,50 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Kết thúc phiên 12/11 với giá bán vàng miếng ở mốc 84,1 triệu đồng/lượng, các ngân hàng thương mại Nhà nước sáng nay cũng đang điều chỉnh về với mặt bằng giá chung tại mốc 84 triệu đồng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay chốt phiên Mỹ ngày thứ Ba giảm gần 1% xuống ngưỡng 2598 USD – thấp nhất kể từ ngày 20/9, do đồng USD tiếp tục mạnh lên sau cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ, và dòng tiền chảy sang Bitcoin – đang hưởng lợi từ lập trường của ông Trump.
Nhà phân tích thị trường hàng đầu Tim Waterer của KCM Trade, cho biết, giá vàng hạ nhiệt do đồng USD mạnh lên sau cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ.
Vàng cũng chịu áp lực do lập trường ủng hộ bitcoin của Tổng thống đắc cử Donald Trump, có thể đóng vai trò là công cụ bảo toàn tài sản thay thế cho vàng, các nhà phân tích tại Berenberg cho biết.
Cập nhật thời điểm hiện tại, vàng thế giới đã hồi lên quanh mốc 2610 USD, giá sau quy đổi cộng cả thuế, phí đạt 81,61 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng SJC 2,4 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 80 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |