Tỷ giá phiên 11/11: USD tự do đầu tuần tăng 50 đồng cả hai chiều, NHTM ngược chiều giảm 11:15 11/11/2024

Tỷ giá phiên 11/11: USD tự do đầu tuần tăng 50 đồng cả hai chiều, NHTM ngược chiều giảm
  • Tỷ giá trung tâm giảm 15 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại xu hướng giảm nối tiếp.
  • Thị trường tự do tăng 50 đồng giá mua, giá bán.

Hôm nay (11/11), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.263 VND/USD, giảm 15 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.050 VND/USD, tỷ giá trần là 25.476 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.050 – 25.440 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua, 30 đồng chiều bán so với chốt phiên cuối tuần qua.

BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.115 – 25.445 VND/USD, mua vào giảm 37 đồng, giá bán giảm 36 đồng so với giá chốt phiên cuối tuần trước.

Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.057 – 25.470 VND/USD, giảm 12 đồng giá mua và 21 đồng giá bán so với chốt phiên trước.

Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.089 – 25.491 VND/USD, tăng 144 đồng chiều mua, giảm 6 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.080 – 25.490 VND/USD, mua vào giảm 30 đồng, bán ra hạ 15 đồng so với đóng cửa phiên cuối tuần qua.

Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.065 – 25.476 VND/USD, giá mua giảm 51 đồng, giá bán giảm 15 đồng so với cuối tuần trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 50 đồng chiều mua và chiều bán so với niêm yết cuối tuần trước, giao dịch hiện đứng tại 25.570 – 25.670 VND/USD.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,540 -70 25,650 -70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146