Nhẫn 9999 phiên 9/11: Không khí ảm đạm bao trùm, vàng nhẫn giữ trên 85 triệu đồng 15:05 09/11/2024

Nhẫn 9999 phiên 9/11: Không khí ảm đạm bao trùm, vàng nhẫn giữ trên 85 triệu đồng

(tygiausd) – Tóm tắt

  • Vàng thế giới chốt tuần dưới mốc 2690 USD, vàng nhẫn trong nước có diễn biến đi ngang hàng loạt.
  • Chênh lệch mua – bán neo cao, hiện trong khoảng 1,8-2,8 triệu đồng.
  • Vàng nhẫn hiện rẻ hơn vàng miếng trên nửa triệu và đắt hơn thế giới trên 1 triệu đồng.

Nội dung

Sau 2 phiên biến động mạnh, thị trường vàng nhẫn cuối tuần “nghỉ ngơi” với diễn biến đi ngang bao trùm thị trường khi giá vàng thế giới chốt tuần với mức giá sau quy đổi ở ngưỡng 83,84 triệu đồng/lượng.

Cập nhật lúc 15h ngày 9/11, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,00 – 84,80 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra cùng đi ngang so với chốt phiên 8/11.

Bảo Tín Minh Châu niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,32 – 85,12 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên thứ Sáu.

Tại Phú Quý, giá mua đi ngang, giá bán giảm 200.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch hiện đứng tại 83,40 – 85,20 triệu đồng/lượng.

Tại Doji, vàng nhẫn mua vào – bán ra đều đứng yên so với cuối ngày hôm qua, giao dịch neo tại 83.35 – 85,15 triệu đồng/lượng.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Thị trường vàng nhẫn với mức giá hiện không quá 85,2 triệu đồng/lượng, thấp hơn 600.000 đồng so với mức giá 85,8 triệu đồng của vàng miếng SJC.

Chốt tuần tại ngưỡng 2684,5 USD/ounce, giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.620 VND/USD) đạt 83,84 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,36 triệu đồng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,630 0 25,730 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146