Kết thúc phiên 7/11, vàng nhẫn ghi nhận mức giảm lên tới hơn 6 triệu đồng mỗi lượng – phiên giảm mạnh nhất năm. Giá vàng thế giới lao dốc cộng với tình trạng bán tháo của nhà đầu tư, giá vàng trong nước giảm mạnh đồng thời chênh lệch mua – bán cũng leo thang.
Sang phiên hôm nay 8/11, sau diễn biến hồi phục của vàng thế giới, thị trường vàng trong nước cũng bật tăng mạnh mẽ với đà tăng từ 1-2,1 triệu đồng của mặt hàng vàng nhẫn. Đáng chú ý, sau cơn hoảng loạn, chênh lệch mua – bán tại một số doanh nghiệp hiện đang có động thái xuống thang.
Cập nhật lúc 12h ngày 8/11, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,00 – 84,80 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 1 triệu đồng mỗi lượng so với chốt phiên 7/11. Đà tăng cân đối, biên độ mua – bán vẫn neo ở mức 2,8 triệu đồng.
Bảo Tín Minh Châu có giá mua tăng 2,1 triệu đồng, giá bán tăng 1,1 triệu đồng/lượng so với chốt phiên thứ Năm, lên ngưỡng 83,38 – 85,18 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán giảm 1 triệu so với hôm qua xuống 1,8 triệu đồng.
Tại Phú Quý, giá mua vàng nhẫn đã tăng 2,1 triệu đồng và giá bán tăng 1,5 triệu đồng so với chốt phiên liền trước, lên 83,20 – 85,20 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán hiện giảm về mốc 2 triệu đồng từ 2,6 triệu đồng ở phiên trước.
Nhẫn Doji điều chỉnh chiều mua tăng vọt 2,4 triệu đồng, chiều bán tăng 1,4 triệu đồng so với giá chốt phiên trước, lên 83,40 – 85,20 triệu đồng/lượng, mức chênh mua – bán hạ 1 triệu đồng xuống 1,8 triệu đồng.
VietNamgold hiện có giá mua – bán tại 83,10 – 85,10 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng tăng 1,6 triệu đồng so với cuối ngày hôm qua, chênh lệch mua – bán duy trì khoảng cách 2 triệu đồng.
Tăng 1 triệu đồng lên 86,5 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC hiện cao hơn giá vàng nhẫn 1,3 triệu đồng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2694 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.800 VND/USD) giá vàng đạt 84,72 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng nhẫn 480.000 đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,500 -245 | 25,800 -45 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |