Vàng thế giới sụt giảm về đáy gần 2 tháng, vàng miếng SJC về đáy 1,5 tháng, vàng nhẫn theo đó cũng “gia nhập” xu thế giảm mạnh với đà giảm hiện tại ghi nhận từ 500.000 đồng đến 1,5 triệu đồng tại các doanh nghiệp.
Với mức giá dưới 82,5 triệu đồng, thị trường vàng nhẫn đang đứng ở vùng thấp nhất kể từ ngày 25/9/2024. Chênh lệch mua – bán tại mỗi đơn vị có sự tăng/giảm khác nhau, nhưng nhìn chung vẫn ở mức cao – khoảng 2-2,7 triệu đồng.
Cập nhật lúc 12h ngày 14/11, nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 79,00 – 81,70 triệu đồng/lượng, mua vào giảm 700.000 đồng, bán ra giảm 500.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua.
Tại Bảo Tín Minh Châu, mua vào – bán ra cùng giảm 760.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước, xuống ngưỡng 80,40 – 82,40 triệu đồng/lượng.
Phú Quý giảm 400.000 đồng mỗi lượng chiều mua và 700.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư, giao dịch lùi về mức 80,40 – 82,40 triệu đồng/lượng.
Nhẫn Doji có giá mua giảm 800.000 đồng, giá bán hạ 900.000 đồng/lượng so với đóng cửa phiên trước, giao dịch hiện có giá 80,30 – 82,30 triệu đồng/lượng.
VietNamgold ghi nhận đà giảm 1,5 triệu đồng chiều mua và 1 triệu đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 13/11, giao dịch hạ về 79,50 – 82,00 triệu đồng/lượng.
Về đáy 1,5 tháng tại 83,5 triệu đồng/lượng, giá vàng miếng SJC hiện cao hơn vàng nhẫn 1,1 đồng, tăng khoảng 300.000 đồng so với hôm qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2565 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.720 VND/USD) giá vàng đạt 80,42 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2 triệu đồng, tăng 300.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,620 80 | 25,720 70 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |