Lạm phát Mỹ: Chiến thắng của ông Trump và thách thức với Fed 09:35 14/11/2024

Lạm phát Mỹ: Chiến thắng của ông Trump và thách thức với Fed

(tygiausd) – Lạm phát tại Hoa Kỳ đã cho thấy những dấu hiệu tăng trở lại trong tháng 10, nhưng vẫn trong khuôn khổ dự đoán của giới tài chính.

Cục Thống kê Lao động Mỹ (BLS) đã công bố chỉ số giá tiêu dùng (CPI) tăng nhẹ 0,2% so với tháng trước và 2,6% so với cùng kỳ năm ngoái. Kết quả này khớp với những dự đoán từ Dow Jones trước đó.

CPI lõi, khi loại trừ thực phẩm và năng lượng, cũng tăng 0,3% so với tháng trước và 3,3% so với năm trước, phù hợp với các dự đoán của các nhà phân tích. Chỉ số thực phẩm chỉ tăng nhẹ 0,2% trong khi chi phí năng lượng không thay đổi, cho thấy sự ổn định sau một thời gian dài biến động.

Tuy nhiên, giá nhà ở lại tiếp tục là yếu tố chính đẩy CPI tăng cao, với mức tăng tháng 10 là 0,4%, gấp đôi tháng trước và tăng 4,9% so với năm ngoái. Điều này làm dấy lên mối lo ngại cho Cục Dự trữ Liên bang (Fed) khi lạm phát không chỉ quay trở lại mà còn có nguy cơ vượt xa mục tiêu lạm phát 2% mà Fed hướng tới.

Thêm vào đó, chiến thắng của Donald Trump trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ đã mang lại thêm một tầng phức tạp mới cho kinh tế vĩ mô. Chính sách thuế và chi tiêu được dự đoán sẽ kích thích tăng trưởng nhưng cũng đồng thời gia tăng áp lực lạm phát. Trong khi đó, thị trường giao dịch giảm bớt kỳ vọng về một chuỗi các đợt giảm lãi suất sắp tới từ Fed, dự đoán chỉ có thể có thêm một cắt giảm 0,75 điểm phần trăm lãi suất từ nay đến cuối năm 2025.

Với sự thay đổi trong chính sách và các yếu tố kinh tế vĩ mô, tương lai của lạm phát Mỹ và các động thái của Fed đang được thị trường chờ đợi với sự quan tâm cao độ.

Tổng hợp

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,620 80 25,720 70

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146