Phiên sáng ngày 15/10, thị trường vàng miếng neo giá mua vào phổ biến ở mức 83 triệu đồng mỗi lượng, bán ra đồng giá 85 triệu đồng, đi ngang so với chốt phiên 14/10, biên độ mua – bán theo đó ổn định ở khoảng cách 2 triệu đồng.
SJC Hồ Chí Minh: 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
Doji: 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 83,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
Giá bán vàng miếng tại Big4 ngân hàng: 85,00 triệu đồng/lượng.
Trong phiên Mỹ ngày 14/10, giá vàng thế giới giảm nhẹ và chốt phiên tại mốc 2650 USD/ounce và tiếp tục giằng co quanh mốc này trong phiên Á ngày 15/10. Hiện tại, vàng thế giới sau quy đổi đạt mức 81,9 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng SJC 3,1 triệu đồng – tương đương với mức chênh trong phiên sáng qua.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Kim loại quý & Tiền Điện Tử ảnh hưởng nhau như thế nào?
09:55 AM 15/10
Bầu cử Mỹ 2024: Dấu hiệu đáng lo cho bà Harris
04:55 PM 14/10
Bảng giá vàng sáng 14/10: Thế giới tụt mốc 2650 USD, SJC trở lại vùng đỉnh hơn 4 tháng
09:45 AM 14/10
Tuần 7-12/10: Vàng miếng dẫn đầu về biên độ tăng, vàng nhẫn suy yếu khi vàng TG tăng khiêm tốn
06:50 AM 13/10
Bảng giá vàng sáng 12/10: Vàng miếng tiếp tục “đóng băng” trong phiên tăng thứ 2 của vàng thế giới
10:35 AM 12/10
Diễn biến thị trường vàng trong nước và thế giới chiều 11/10
08:05 PM 11/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 0 | 27,770 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 143,100-3,800 | 145,100-3,300 |
| Vàng nhẫn | 143,100-3,800 | 145,130-3,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |