Cập nhật lúc 10h ngày 7/10, thị trường vàng miếng với giá mua đi ngang ở ngưỡng 82-82,3 triệu đồng/lượng, giá bán ổn định tại mốc 84 triệu đồng, chênh lệch mua – bán giữ nguyên khoảng cách 1,7-2 triệu đồng.
SJC Hồ Chí Minh: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Doji: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 82,30 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng bán ra tại Big4 ngân hàng: 84,00 triệu đồng/lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2645 USD/ounce, giảm gần 10 USD/ounce so với giá chốt cuối tuần trước.
Với mức giá hiện tại, vàng thế giới sau quy đổi đạt 81,4 triệu đồng/lượng, chênh lệch với vàng miếng SJC tăng 100.000 đồng lên xấp xỉ 2,6 triệu đồng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tuần 30/9-5/10: Vàng TG có tuần giảm đầu tiên trong 1 tháng qua, trong nước biến động ra sao?
06:50 AM 06/10
ĐÁNH GIÁ CHIẾN LƯỢC GIAO DỊCH VÀNG TUẦN 30/9 – 4/10
03:10 PM 05/10
Nhẫn 9999 phiên 5/10: Mất mốc 83,7 triệu đồng
02:10 PM 05/10
KIẾN THỨC TRADING VÀNG – Phần 9: Nhà đầu tư vàng nên xem các nguồn tin, công cụ nào để trading tốt?
02:55 PM 04/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |