Cập nhật sáng cuối tuần 5/10, thị trường vàng miếng có giá mua ở ngưỡng 82-82,3 triệu đồng/lượng, giá bán đồng loạt neo tại 84 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán có khoảng cách từ 1,7 đến 2 triệu đồng.
Cụ thể giá mua – bán vàng miếng tại một số doanh nghiệp lớn ngày cuối tuần:
SJC Hồ Chí Minh: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Doji: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Phú Quý: 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Vàng miếng bán ra tại Big4 ngân hàng: : 82,00 – 84,00 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng chốt phiên cuối tuần trên mốc 2650 USD/ounce, giá sau quy đổi đạt 81,5 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí). Chênh lệch với vàng miếng SJC tăng 300.000 đồng so với sáng qua lên xấp xỉ 2,5 triệu đồng. Với mức chênh này, dư địa đi ngang của vàng miếng vẫn dồi dào.
tygiausd.org
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vàng nhẫn ngày 21/10: Tăng hơn 3 triệu rồi lại giảm 1 triệu – NĐT chóng mặt vì biến động giá
04:00 PM 21/10
Góc nhìn Giavang: Cảnh báo nhà đầu tư Việt Nam: Cẩn trọng trước “cơn sốt vàng” và giao dịch chợ đen bùng phát
03:55 PM 21/10
KIẾN THỨC TRADING VÀNG – Phần 9: Nhà đầu tư vàng nên xem các nguồn tin, công cụ nào để trading tốt?
02:55 PM 04/10
Tỷ giá phiên 4/10: USD tự do tăng dựng đứng sau 4 phiên giảm mạnh, NHTM tăng/giảm trái chiều
12:45 PM 04/10
Nhẫn 9999 phiên 4/10: Băng băng phá đỉnh và hành động đáng chú ý từ phía các nhà vàng
11:55 AM 04/10
Vàng hai giá và rủi ro khi mua vàng trên “chợ mạng”
06:55 PM 03/10
Bùng phát lừa đảo xác thực sinh trắc học
03:25 PM 03/10
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,650 130 | 27,700 80 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,500 | 148,500 |
| Vàng nhẫn | 146,500 | 148,530 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |