Nhẫn 9999 phiên 5/10: Mất mốc 83,7 triệu đồng 14:10 05/10/2024

Nhẫn 9999 phiên 5/10: Mất mốc 83,7 triệu đồng

(tygiausd) – Trong bối cảnh giá vàng thế giới chốt phiên cuối tuần với đà giảm nhẹ, vàng nhẫn trong nước khá “bình yên” với diễn biến đi ngang hoặc tăng/giảm nhẹ 50.000 đồng/lượng.

Cập nhật lúc 13h30 ngày 5/10, vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,00 – 83,30 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Bảo Tín Minh Châu hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,68 – 83,58 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với đóng cửa hôm qua.

Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,70 – 83,60 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không thay đổi so với chốt phiên thứ Sáu.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 82,85 – 83,60 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên 4/10.

VietNamgold điều chỉnh giá mua tăng 50.000 đồng/lượng trong khi giá gía bán giảm 50.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước, giao dịch mua – bán hiện đứng ở mức 82,65 – 83,65 triệu đồng/lượng.

Vàng miếng đi ngang mốc 84 triệu đồng/lượng, chỉ cao hơn thị trường vàng nhẫn 350.000 đồng.

Chốt tuần tại ngưỡng 2653 USD/ounce, giá vàng thế giới quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.210 USD/ounce) đạt 81,5 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,1 triệu đồng.

Giảm khỏi mốc 83,7 triệu đồng, vàng nhẫn vẫn neo ở vùng đỉnh cao nhất mọi thời đại khi nhu cầu tăng vọt trong thời gian qua. Triển vọng đầy tích cực của giá vàng thế giới trong bối cảnh các ngân hàng trung ương lớn giới băt đầu bước vào hành trình giảm lãi suất, cùng với những bất ổn địa chính trị chưa có dấu hiệu xưống thang – cũng đang là động lực hỗ trợ giá vàng nhẫn – mặt hàng thường biến động theo diễn biến của giá vàng thế giới.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 20 25,620 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146