Hôm nay (25/9), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.134 VND/USD, giảm 12 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 22.927 VND/USD, tỷ giá trần là 25.341 VND/USD.
Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.350 – 24.720 VND/USD, giảm 50 đồng cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên trước.
BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.380 – 24.720 VND/USD, giảm 70 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.
Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.364 – 24.756 VND/USD, giá mua hạ 44 đồng, giá bán mất 48 đồng so với chốt phiên thứ Ba.
Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.383 – 24.723 VND/USD, mua vào tăng 103 đồng, bán ra giảm 57 đồng so với giá chốt phiên trước.
Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.350 – 24.770 VND/USD, giảm 50 đồng chiều mua và 40 đồng chiều bán so với chốt phiên 24/9.
Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 24.313 – 24.745 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 71 đồng so với chốt phiên trước đó.
Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 24.990 – 25.080 VND/USD.
Chỉ số USD Index (DXY), thước đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với các đồng tiền chủ chốt khác hiện ở mức 100,26 điểm, giảm so với 100,95 điểm hôm qua.
Fed đã bắt đầu chu kỳ nới lỏng của mình bằng việc hạ lãi suất 50 điểm cơ bản (bps). Giờ đây, thị trường chuyển sự chú ý sang quy mô cắt giảm từ nay đến cuối năm của Fed.
Theo công cụ FedWatch của CME Group, các nhà giao dịch hiện đang đặt cược rằng có khoảng 53% khả năng Fed sẽ tiếp tục giảm lãi suất xuống 50 bps tại cuộc họp tiếp theo, diễn ra vào tháng 11.
Vào cuối tuần, thị trường sẽ theo dõi chặt chẽ báo cáo chỉ số chi tiêu tiêu dùng cá nhân (PCEPI) cốt lõi, thước đo lạm phát ưa thích của Fed.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |