Cập nhật lúc 13h ngày 17/9, Vàng nhẫn SJC niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,90 – 79,20 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không đổi so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,98 – 79,18 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên đầu tuần.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,00 – 79,20 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra đứng yên so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,00 – 79,20 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại 77,65 – 79,05 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng giá mua, đi ngang giá bán so với chốt phiên 16/9.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,35 – 79,35 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 300.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Sau 11 ngày “dậm chân tại chỗ”, vàng miếng SJC hôm nay bật tăng mạnh 1,5 triệu đồng lên 82 triệu đồng/lượng – cao nhất kể từ ngày 4/6/2024. Chênh lệch với vàng nhẫn SJC tăng 1,5 triệu đồng so với phiên hôm qua, lên 2,8 triệu đồng – cao nhất kể từ ngày 24/8/2024.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2580 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá trên thị trường tự do (25.000 VND/USD) giá vàng đạt 78,63 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn gần 600.000 đồng – tăng gần 400.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Vàng nhẫn ổn định sau khi đạt mốc 79,2 triệu đồng và chưa xuất hiện thêm đỉnh mới do giá vàng thế giới đang giằng co sau khi tiến sát ngưỡng 2590 USD/ouce. Chỉ cần vàng thế giới có thể bứt phá khỏi vùng giá này lên bậc cao mới, vàng nhẫn trong nước cũng sẽ dễ dàng có thêm kỷ lục mới cho mình.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |