Cập nhật lúc 9h ngày 18/7, SJC Hồ Chín Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 78,50 – 80,00 triệu đồng/lượng, tăng 2,52 triệu đồng/lượng giá mua và 3,02 triệu đồng/lượng giá bán so với chốt phiên 17/7.
Doji Hà Nội, Doji Hồ Chí Minh cùng tăng 2,5 triệu đồng chiều mua và 3,02 triệu đồng/lượng chiều bán so với cuối ngày hôm qua, đưa giao dịch mua – bán lên 78,50 – 80,00 triệu đồng/lượng.
BTMC hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại 78,50 – 80,00 triệu đồng/lượng, tăng 2,62 triệu đồng giá mua, 3,02 triệu đồng giá bán so với chốt phiên thứ Tư.
Phú Quý tăng 2,52 triệu đồng chiều mua, 3,02 triệu đồng chiều bán so với chốt phiên hôm qua, lên 78,50 – 80,00 triệu đồng/lượng.
Nhìn chung trên thị trường vàng miếng, giá mua tại các đơn vị đồng loạt lên 78,5 triệu đồng/lượng, giá bán cùng lên 80 triệu đồng/lượng, chênh lệch mua – bán theo đó cũng cùng 1 khoảng cách 1,5 triệu đồng.
Trong khi các doanh nghiệp vàng đồng loạt đưa giá bán lên 80 triệu đồng/lượng thì giá bán tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước (Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Agribank) hiện tại chưa có sự điều chỉnh, giao dịch vẫn ổn định tại 76,98 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Vàng miếng ngày 29/10: Tăng trở lại hơn 2tr nhanh như chớp khi thế giới tiến gần $4000
02:45 PM 29/10
Tỷ phú Elon Musk ủng hộ Trump
06:00 PM 17/07
Tỷ giá VND/USD phiên 17/7: Trung tâm tăng 11 đồng, TT tự do ‘mất phanh’, giảm hơn 400 đồng từ đỉnh
10:50 AM 17/07
Bảng giá vàng 17/7: SJC tăng nửa triệu khi thế giới có kỷ lục 248x USD, chênh lệch nội – ngoại “chuyển vai”
09:50 AM 17/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 60 | 27,850 60 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 146,600200 | 148,600200 |
| Vàng nhẫn | 146,600200 | 148,630200 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |