Cập nhật lúc 11h30 ngày 17/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,98 – 76,88 triệu đồng/lượng, tăng 530.000 đồng/lượng chiều mua và 30.000 đồng/lượng chiều bán so với giá chốt phiên trước, chênh lệch mua – bán hạ về 900.000 đồng từ mức 1,4 triệu đồng hôm qua.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,46 – 77,76 triệu đồng/lượng, tăng 280.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,60– 77,90 triệu đồng/lượng, tăng 450.000 đồng/lượng giá mua, 400.000 đồng/lượng giá bán so với chốt phiên thứ Ba.
Nhẫn Doj, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,60 – 77,80 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 350.000 đồng/lượng, bán ra tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên 16/7.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,63 – 77,43 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng 300.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,10 – 77,60 triệu đồng/lượng, tăng 650.000 đồng/lượng mua vào và 800.000 đồng/lượng bán ra so với phiên chiều qua.
Với mức giá cố định tại 76,98 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC hiện thấp hơn 920.000 đồng so với giá 77,9 triệu đồng của thị trường vàng nhẫn.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ngưỡng 2.471 USD/ounce, giảm so với mức kỷ lục 2.481 USD thời điểm 9h sáng. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.600 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 77,12 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 780.000 đồng – giảm hơn 800.000 đồng so với cùng thời điểm hôm qua.
Cùng diễn biến tăng tích cực nhưng đà tăng hẹp hơn của vàng nhẫn đã khiến mức chênh với giá vàng thế giới giảm mạnh.
Với mức giá 77,9 triệu đồng/lượng, vàng nhẫn vẫn chưa thể chạm tới kỷ lục trước đó của mình là 78,6 triệu đồng/lượng thiết lập hôm 10/4/2024.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,520 20 | 25,620 -180 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,08424 | 25,4544 |
AUD |
16,23851 | 16,92853 |
CAD |
17,72720 | 18,48121 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,848110 | 28,320116 |
CHF |
28,582120 | 29,797125 |
GBP |
31,831-144 | 33,184-150 |
CNY |
3,4676 | 3,6146 |