Tỷ giá VND/USD phiên 16/7: USD tự do ‘rơi thẳng đứng’ – thủng mốc 25.700 11:05 16/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 16/7: USD tự do ‘rơi thẳng đứng’ – thủng mốc 25.700

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm đi ngang.
  • Ngân hàng thương mại biến động thiếu đồng nhất.
  • Thị trường tự do giảm 90 đồng mỗi USD.

Nội dung

Hôm nay (16/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.245 VND/USD, ổn định so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.033 VND/USD, tỷ giá trần là 25.457 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.207 – 25.457 VND/USD, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên 15/7.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.237 – 25.457 VND/USD, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.157 – 25.457 VND/USD, mua vào tăng 17 đồng, bán ra không điều chỉnh so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.195 – 25.457 VND/USD, tăng 110 đồng chiều mua và 62 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.160 – 25.457 VND/USD, giảm 10 đồng giá mua, giữ nguyên giá bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.155 – 25.457 VND/USD, mua vào giảm 44 đồng, bán ra không đổi so với giá chốt chiều qua

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 90 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước, đưa giao dịch mua – bán hạ về mức 25.620 – 25.690 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 16/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3800 24,7500

  AUD

16,3620 17,0590

  CAD

17,6990 18,4520

  JPY

1660 1760

  EUR

26,7520 28,2200

  CHF

28,3220 29,5280

  GBP

31,7930 33,1460

  CNY

3,4090 3,5550