Tỷ giá VND/USD phiên 15/7: Trung tâm và ngân hàng cùng giảm, TT tự do di chuyển ngược chiều 11:20 15/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 15/7: Trung tâm và ngân hàng cùng giảm, TT tự do di chuyển ngược chiều

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 3 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm tại hầu hết các đơn vị.
  • Thị trường tự do tăng 10-20 đồng/USD.

Nội dung

Hôm nay (15/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.245 VND/USD, giảm 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.033 VND/USD, tỷ giá trần là 25.457 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.207 – 25.457 VND/USD, giảm 3 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.237 – 25.457 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 3 đồng so với cuối tuần qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.177 – 25.457 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.232 – 25.457 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 102 đồng và 17 đồng so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.180 – 25.456 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua, 3 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.199 – 25.457 VND/USD, mua vào tăng 40 đồng, bán ra giảm 3 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Sau nhịp tăng 35 đồng cuối tuần trước, tỷ giá USD trên thị trường tự do hôm nay tăng thêm 20 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán, đưa giao dịch mua – bán lên 25.710 – 25.780 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 15/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5