Trong kỳ điều hành hôm nay, cơ quan điều hành quyết định giảm 180 đồng/lít với xăng E5 RON 92 và giảm 260 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 22.280 đồng/lít và xăng RON 95 là 23.290 đồng/lít. Đây là phiên giảm đầu tiên sau 4 lần tăng liên tiếp.
Với mặt hàng dầu, dầu diesel giảm 340 đồng/lít, xuống 20.830 đồng/lít; dầu hoả giảm 180 đồng, xuống 21.030 đồng/lít; dầu mazut tăng 250 đồng, lên 17.780 đồng/kg.
Tương tự kỳ điều hành trước, hôm nay liên Bộ không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng nhiên liệu.
tygiausd.org
        Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
    
    01:15 PM 03/11 
                
        Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
    
    06:00 PM 31/10 
                
        Chiều 10/7: Thế giới vượt 2370 USD, vàng nhẫn tăng nhỏ giọt trong khi vàng miếng tiếp tục “đóng băng”
    
    06:00 PM 10/07 
                
        Nếu bạn không xác thực sinh trắc học tài khoản ngân hàng?
    
    02:40 PM 10/07 
                
        Tên lửa rơi trúng bệnh viện nhi lớn nhất Ukraine
    
    11:05 AM 10/07 
                | Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen | 
        27,750 0 | 27,800 -50 | 
Giá đô hôm nay | 
    ||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000 | 149,000 | 
| Vàng nhẫn | 147,000 | 149,030 | 
                            
                                Tỷ giá hôm nay | 
                    ||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra | 
                                USD | 
                                25,0840 | 25,4540 | 
                                AUD | 
                                16,2380 | 16,9280 | 
                                CAD | 
                                17,7270 | 18,4810 | 
                                JPY | 
                                1600 | 1700 | 
                                EUR | 
                                26,8480 | 28,3200 | 
                                CHF | 
                                28,5820 | 29,7970 | 
                                GBP | 
                                31,8310 | 33,1840 | 
                                CNY | 
                                3,4670 | 3,6140 |