Tỷ giá VND/USD phiên 10/7: Trung tâm tăng 5 đồng, TT tự do tiếp đà giảm mạnh 11:35 10/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 10/7: Trung tâm tăng 5 đồng, TT tự do tiếp đà giảm mạnh

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng 5-20 đồng.
  • Thị trường tự do giảm mạnh 50-60 đồng.

Nội dung

Hôm nay (10/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.247 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.035 VND/USD, tỷ giá trần là 25.459 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.209 – 25.459 VND/USD, tăng 5 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.239 – 25.459 VND/USD, tăng 5 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.459 VND/USD, tăng 8 đồng giá mua và 5 đồng giá bán so với chốt phiên thứ Ba.

Ngân hàng Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.239 – 25.459 VND/USD, mua vào tăng 7 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.458 VND/USD, giá mua không đổi, giá bán tăng 5 đồng so với chốt phiên 9/7.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.207 – 25.459 VND/USD, tăng 20 đồng chiều mua, 5 đồng chiều bán so với chốt phiên trước đó.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 50 đồng chiều mua, 60 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.810 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 10/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 30 25,750 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140