Tỷ giá VND/USD phiên 9/7: Tiếp đà giảm, USD tự do lùi về 25.870 11:40 09/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 9/7: Tiếp đà giảm, USD tự do lùi về 25.870

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm nhẹ 1 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động nhẹ.
  • Thị trường tự do giảm cả hai chiều mua – bán.

Nội dung

Hôm nay (9/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.242 VND/USD, giảm 1 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.030 VND/USD, tỷ giá trần là 25.454 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.204 – 25.455 VND/USD, giảm 1 đồng cả chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.234 – 25.454 VND/USD, giảm 1 đồng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.192 – 25.454 VND/USD, giá mua – bán cùng giảm 1 đồng so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng Vietinbank hiện niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.232 – 25.454 VND/USD.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.453 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 1 đồng so với giá chốt chiều qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.187 – 25.454 VND/USD, tăng 6 đồng giá mua, giảm 1 đồng giá bán so với chốt phiên 8/7.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 20 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.800 – 25.870 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561