Tỷ giá VND/USD phiên 8/7: Trung tâm mất 3 đồng, TT tự do tăng mua – giảm bán 11:20 08/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 8/7: Trung tâm mất 3 đồng, TT tự do tăng mua – giảm bán

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 3 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại tăng/giảm trái chiều.
  • Thị trường tự do tăng giá mua vào, giảm giá bán ra.

Nội dung

Hôm nay (8/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.243 VND/USD, giảm 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.031 VND/USD, tỷ giá trần là 25.455 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.205 – 25.455 VND/USD, mua vào – bán ra cùng giảm 3 đồng so với giá chốt cuối tuần qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.235 – 25.455 VND/USD, giảm 3 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.190 – 25.455 VND/USD, giá mua tăng 8 đồng, giá bán giảm 3 đồng so với chốt phiên cuối tuần.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.454 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 4 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.181 – 25.455 VND/USD, mua vào tăng 30 đồng, bán ra giảm 3 đồng so với giá chốt cuối tuần trước.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 20 đồng chiều mua, giảm 10 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.820 – 25.880 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 8/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561