Nhẫn 9999 phiên 5/7: Biến động quanh vùng đỉnh hơn 1 tháng 12:45 05/07/2024

Nhẫn 9999 phiên 5/7: Biến động quanh vùng đỉnh hơn 1 tháng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Vàng nhẫn hôm nay quanh quẩn tại đỉnh hơn 1 tháng ở mức gần 76,4 triệu đồng/lượng.
  • Chênh lệch mua – bán tại các đơn vị không dưới 1,3 triệu đồng và không quá 1,6 triệu đồng.
  • Vàng thế giới giao dịch gần 2365 USD, thấp hơn vàng nhẫn 2 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 12h30 ngày 5/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,40 – 76,00 triệu đồng/lượng, đi ngang chiều mua và bán so với chốt phiên 4/7.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,08 – 76,38 triệu đồng/lượng, tăng nhẹ 20.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,05 – 76,35 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Năm.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,05 – 76,35 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng/lượng, bán không thay đổi so với giá chốt phiên trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,93 – 75,53 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,45 – 75,80 triệu đồng/lượng, giá mua – bán cùng đi ngang so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC duy trì mức giá 76,98 triệu đồng/lượng 29 ngày liên tiếp, cao hơn vàng nhẫn SJC 980.000 đồng – tương đương với mức chênh trong phiên hôm qua 4/7.

Vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.363,5 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.825 VND/USD) giá vàng đứng tại 74,41 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2 triệu đồng – giảm 200.000 đồng so với hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571