Tỷ giá VND/USD phiên 4/7: USD tự do tiếp tục “giảm không phanh” 11:30 04/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 4/7: USD tự do tiếp tục “giảm không phanh”

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 7 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm từ 1-7 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do mất mốc 23.900.

Nội dung

Hôm nay (4/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.251 VND/USD, giảm 7 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.038 VND/USD, tỷ giá trần là 25.464 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.213 – 25.463 VND/USD, giảm 7 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.250 – 25.463 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 7 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.229 – 25.463 VND/USD, giảm 1 đồng chiều mua, 7 đồng chiều bán so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.243 – 25.463 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 7 đồng so với đóng cửa phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.230 – 25.463 VND/USD, ngang giá chiều mua, giảm 7 đồng chiều bán so với chốt phiên 3/7.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.231 – 25.463 VND/USD, giảm 2 đồng mua vào và 7 đồng bán ra so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 80 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.830 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 4/7

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,800 55 25,890 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 74,980 76,980
Vàng nhẫn 74,600 76,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2080 25,4580

  AUD

16,6910 17,4010

  CAD

18,2200 18,9940

  JPY

1530 1620

  EUR

26,8040 28,2740

  CHF

27,5680 28,7400

  GBP

31,6370 32,9820

  CNY

3,4280 3,5740