Nhẫn 9999 phiên 3/7: Không khí ảm đạm bao trùm thị trường 13:15 03/07/2024

Nhẫn 9999 phiên 3/7: Không khí ảm đạm bao trùm thị trường

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn lình xình với diễn biến đi ngang hoặc tăng/giảm không quá 50.000 đồng/lượng.
  • Mua vào hiện dao động từ 73,76-74,86 triệu đồng, bán ra khoảng 75,36-76,16 triệu đồng/lượng.
  • Vàng thế giới giao dịch trên 2330 USD, chênh lệch với vàng nhẫn ổn định trên 2 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 13h ngày 3/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,05 – 75,65 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng giá mua và bán so với chốt phiên thứ Ba.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,86 – 76,16 triệu đồng/lượng, mua vào – bán ra cùng giảm 20.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,85 – 76,10 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 2/7.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,80 – 76,10 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với đóng của hôm qua.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,76 – 75,36 triệu đồng/lượng, tăng 30 đồng mua vào và bán ra so với giá chốt phiên trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,05 – 75,40 triệu đồng/lượng, giá mua – bán đi ngang so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC ổn định tại 76,98 triệu đồng/lượng 27 ngày liên tiếp, chênh lệch với vàng nhẫn SJC hiện ở mức 1,3 triệu đồng.

Vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.334 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.910 VND/USD) giá vàng đứng tại 73,73 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,4 triệu đồng.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,700800 80,000800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,643-55 18,394-58

  JPY

165-1 175-1

  EUR

26,712-40 28,178-42

  CHF

28,247-75 29,450-78

  GBP

31,84349 33,19851

  CNY

3,4111 3,5571