Nhẫn 9999 phiên 2/7: Tiếp đà tăng, củng cố mốc 76 triệu đồng 13:00 02/07/2024

Nhẫn 9999 phiên 2/7: Tiếp đà tăng, củng cố mốc 76 triệu đồng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tiếp nối đà tăng chiều qua, vàng nhẫn hôm nay đạt gần 76,2 triệu đồng/lượng.
  • Lên cao nhất 10 ngày, vàng nhẫn hiện đắt hơn giá vàng thế giới 2,4 triệu đồng.
  • Chênh lệch mua – bán không nhiều biến động, hiện vẫn phổ biến ở ngưỡng 1,3 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 12h40 ngày 2/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,00 – 75,60 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,88 – 76,18 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,90 – 76,15 triệu đồng/lượng, tăng 300.000 đồng/lượng chiều mua, 250.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,85 – 76,10 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 150.000 đồng/lượng so với chốt phiên 1/7.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,73 – 75,33 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra giảm 150.000 đồng so với giá chốt chiều qua.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,05 – 75,40 triệu đồng/lượng, không đổi so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC ổn định tại 76,98 triệu đồng/lượng 26 ngày liên tục, chênh lệch với vàng nhẫn SJC hiện ở mức 1,4 triệu đồng.

Vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2.330 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.960 VND/USD) giá vàng đứng tại 73,74 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 2,4 triệu đồng, tương đương mức chênh hôm qua.

tygiadola.net

Tin Mới

Các Tin Khác

Vàng "lặng sóng" Vàng "lặng sóng" 07:35 AM 02/07

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,750 -80 25,830 -80

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 74,980 76,980
Vàng nhẫn 74,400 76,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,2130 25,4630

  AUD

16,6400 17,3480

  CAD

18,1890 18,9620

  JPY

1530 1620

  EUR

26,7440 28,2100

  CHF

27,5240 28,6940

  GBP

31,5950 32,9380

  CNY

3,4270 3,5740