Cập nhật lúc 7h30 ngày 29/6, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 73,95 – 75,55 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với đóng cửa phiên 28/6 và tăng 50.000 đồng/lượng so với giá mở cửa phiên đầu tuần 24/6.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu hiện niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,68 – 75,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng tăng 120.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua. So với mở cửa đầu tuần 24/6. 120.000 đồng/lượng cũng là mức tăng trong cả tuần.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,60 – 75,90 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với chốt phiên thứ Sáu và cũng ghi nhận nhịp tăng 100.000 đồng/lượng so với mở cửa ngày thứ Hai đầu tuần.
Nhẫn DOJI, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,65 – 75,90 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với cuối ngày hôm qua. So với mở cửa phiên đầu tuần, mua vòa tăng 150.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 73,76 – 75,35 triệu đồng/lượng, giá mua và bán tăng lần lượt 120.000 đồng và 130.000 đồng/lượng so với chốt phiên 28/6. So với giá mở cửa ngày đầu tuần, mua vào giảm 90.000 đồng/lượng, bán ra tăng 100.000 đồng/lượng.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,05 – 75,40 triệu đồng/lượng, tăng 50.000 đồng/lượng chiều mua và 100.000 đồng/lượng chiều bán so với phiên chiều qua.
Vàng miếng SJC đi ngang tại 76,98 triệu đồng/lượng 3 tuần liên tiếp, chênh lệch với vàng nhẫn SJC hiện ở mức 1,4 triệu đồng, giảm 200.000 đồng so với cuối tuần trước.
Vàng thế giới chốt tuần tại ngưỡng 2.327 USD/ounce, tăng khoảng 0,2% trong cả tuần. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.980 VND/USD), vàng thế giới đứng tại 73,7 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), tăng khoảng 400.000 đồng/lượng so với cuối tuần trước. Mức giá sau quy đổi hiện tại của giá vàng thế giới thấp hơn vàng nhẫn 2,3 triệu đồng, giảm 500.000 đồng so với cuối tuần trước.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |