Tỷ giá VND/USD phiên 28/6: USD tự do quay đầu giảm 11:45 28/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 28/6: USD tự do quay đầu giảm

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 4 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại giảm 4-14 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do giảm 10 đồng.

Nội dung

Hôm nay (28/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.260 VND/USD, giảm 4 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.047 VND/USD, tỷ giá trần là 25.473 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.223 – 25.473 VND/USD, giảm 4 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.253 – 25.473 VND/USD, giảm 4 đồng mua vào – bán ra so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.222 – 25.473 VND/USD, giá mua giảm 5 đồng, giá bán mất 4 đồng so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.253 – 25.473 VND/USD, giảm 4 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.473 VND/USD, mua vào đi ngang, bán ra giảm 4 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.230 – 25.473 VND/USD, giá mua giảm 14 đồng, giá bán giảm 4 đồng so với chốt phiên 27/6.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 10 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.940 – 26.020 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 28/6

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,650 30 25,750 30

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,0840 25,4540

  AUD

16,2380 16,9280

  CAD

17,7270 18,4810

  JPY

1600 1700

  EUR

26,8480 28,3200

  CHF

28,5820 29,7970

  GBP

31,8310 33,1840

  CNY

3,4670 3,6140