Nhẫn 9999 phiên 9/7: Giảm theo thế giới, nhẫn SJC mất mốc 76 triệu đồng 13:20 09/07/2024

Nhẫn 9999 phiên 9/7: Giảm theo thế giới, nhẫn SJC mất mốc 76 triệu đồng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Vàng nhẫn 9999 tiếp tục biến động với xu hướng giảm.
  • Giá bán tại các đơn vị hiện neo trong khoảng 75,9-76,4 triệu đồng/lượng.
  • Nhẫn SJC giảm khỏi mốc 76 triệu đồng, chênh lệch với vàng miếng tăng lên trên mốc 1 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 13h ngày 9/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 74,30 – 75,90 triệu đồng/lượng, giảm 200.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên 8/7.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,12 – 76,42 triệu đồng/lượng, giá mua và bán giảm 60.000 đồng/lượng so với đóng cửa hôm qua.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,10 – 76,40 triệu đồng/lượng, giảm 50.000 đồng/lượng mua vào và bán ra so với giá chốt chiều qua.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,15 – 76,40 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua, giảm 100.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên thứ Hai.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,25 – 75,75 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 70.000 đồng/lượng, bán ra giảm 30.000 đồng/lượng so với chốt phiên liền trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,25 – 75,85 triệu đồng/lượng, giảm 300.000 đồng/lượng giá mua, 200.000 đồng/lượng giá bán so với phiên chiều qua.

Vàng miếng SJC duy trì mức giá 76,98 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng nhẫn SJC khoảng 1,1 triệu đồng, tăng 300.000 đồng so với hôm qua.

Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.365 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.870 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 74,62 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,8 triệu đồng – tăng 100.000 đồng so với phiên chiều qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 0 25,065 0

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 80,000200 82,000200
Vàng nhẫn 78,600700 79,900700

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,330-50 24,700-50

  AUD

16,305-57 16,999-60

  CAD

17,634-65 18,384-67

  JPY

1660 1760

  EUR

26,688-64 28,153-67

  CHF

28,238-84 29,440-88

  GBP

31,779-15 33,131-15

  CNY

3,4111 3,5561