Cập nhật lúc 11h ngày 12/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,20 – 76,70 triệu đồng/lượng, tăng 550.000 đồng/lượng chiều mua, 450.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên 11/7. Với mức giá hiện tại, vàng nhẫn mua vào của SJC thấp hơn giá mua vàng miếng 280.000 đồng, vàng nhẫn bán ra thấp hơn vàng miếng 250.000 đồng.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,88 – 77,18 triệu đồng/lượng, tăng 500.000 đồng/lượng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm. Tại BTMC, vàng nhẫn mua vào hiện cao hơn vàng miếng 380.000 đồng và giá bán vàng nhẫn cao hơn vàng miếng 200.000 đồng.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,80 – 77,20 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 400.000 đồng/lượng, bán ra tăng 500.000 đồng/lượng so với giá chốt chiều qua. Tại Phú Quý hôm nay, vàng nhẫn mua vào bằng giá vàng miếng, bán ra cao hơn vàng miếng 220.000 đồng.
Nhẫn Doji mở cửa tăng 550.000 đồng/lượng chiều mua và 600.000 đồng/lượng chiều bán so với chốt phiên hôm qua lên 76,15 – 77,40 triệu đồng/lượng. So với giá mở cửa, nhẫn Doji hiện đã giảm 150.000 đồng/lượng xuống 76,00 – 77,25 triệu đồng/lượng. Với mức giao dịch hiện tại, nhẫn Doji mua vào cao hơn vàng miếng 1,02 triệu đồng/lượng, nhẫn Doji bán ra cao hơn vàng miếng 270.000 đồng.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,68 – 76,58 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 150.000 đồng/lượng, bán ra tăng 450.000 đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua. Giá mua và bán của vàng nhẫn tại đây hiện vẫn thấp hơn vàng miếng.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,15 – 76,59 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 650.000 đồng/lượng, bán ra tăng 490.000 đồng/lượng so với phiên chiều qua.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch ở ngưỡng 2.409 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.735 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 75,58 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,7 triệu đồng – giảm 200.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |