Cập nhật lúc 13h ngày 13/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,15 – 76,65 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 12/7.
Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,68 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Sáu.
Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,75 – 77,15 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.
Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,90 – 77,15 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.
VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,73 – 76,43 triệu đồng/lượng, mua vào bất động, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.
Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,15 – 76,59 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng im so với phiên chiều qua.
Với mứ giá 77,15 triệu đồng của vàng nhẫn đang cao hơn giá bán vàng miếng gần 200.000 đồng/lượng.
Giá vàng thế giới chốt tuần ở ngưỡng 2.411 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.770 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 75,75 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng – giảm 300.000 đồng so với phiên hôm qua.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD phiên 12/7: Ngập trong sắc đỏ
12:20 PM 12/07
Nhẫn 9999 phiên 12/7: “Đè bẹp” vàng miếng, nhẫn 9999 lên gần 77,5 triệu đồng mỗi lượng
11:20 AM 12/07
Thị trường vàng chiều 11/7 với diễn biến giằng co
06:20 PM 11/07
Khi nào vàng nhẫn có giá 80 triệu đồng/lượng?
03:35 PM 11/07
Giá xăng, dầu ‘hạ nhiệt’
02:45 PM 11/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000 | 149,000 |
| Vàng nhẫn | 147,000 | 149,030 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |