Nhẫn 9999 phiên 13/7: Vàng nhẫn đi ngang với mức giá “trên cơ” vàng miếng 13:30 13/07/2024

Nhẫn 9999 phiên 13/7: Vàng nhẫn đi ngang với mức giá “trên cơ” vàng miếng

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Thị trường vàng nhẫn cuối tuần đi ngang hàng loạt khi vàng thế giới neo trên mốc 2410 USD.
  • Vàng nhẫn một số nơi ghi nhận mức giá trên 77 triệu đồng, cao hơn vàng miếng SJC.
  • Chênh lệch với vàng thế giới dưới 1,5 triệu đồng.

Nội dung chi tiết

Cập nhật lúc 13h ngày 13/7, nhẫn SJC 9999 niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,15 – 76,65 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 12/7.

Nhẫn Bảo Tín Minh Châu, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,68 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đi ngang so với chốt phiên thứ Sáu.

Nhẫn Phú Quý, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,75 – 77,15 triệu đồng/lượng, mua vào và bán ra không đổi so với cuối ngày hôm qua.

Nhẫn Doji, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,90 – 77,15 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với chốt phiên liền trước.

VietNamgold, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 74,73 – 76,43 triệu đồng/lượng, mua vào bất động, bán ra tăng 50.000 đồng/lượng so với giá chốt phiên trước.

Đồng vàng Hanagold 24K, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 75,15 – 76,59 triệu đồng/lượng, giá mua và bán đứng im so với phiên chiều qua.

Với mứ giá 77,15 triệu đồng của vàng nhẫn đang cao hơn giá bán vàng miếng gần 200.000 đồng/lượng.

Giá vàng thế giới chốt tuần ở ngưỡng 2.411 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.770 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 75,75 triệu đồng/lượng (đã bao gồm thuế, phí), thấp hơn vàng nhẫn 1,4 triệu đồng – giảm 300.000 đồng so với phiên hôm qua.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

24,965 65 25,065 65

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 79,800 81,800
Vàng nhẫn 77,900 79,200

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,370-10 24,740-10

  AUD

16,301-62 16,994-64

  CAD

17,657-41 18,409-43

  JPY

1660 1760

  EUR

26,717-35 28,183-37

  CHF

28,271-52 29,474-54

  GBP

31,787-6 33,140-6

  CNY

3,405-5 3,550-5