Tỷ giá VND/USD phiên 12/7: Ngập trong sắc đỏ 12:20 12/07/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 12/7: Ngập trong sắc đỏ

(giavangsjc) – Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 5 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại chủ yếu biến động theo chiều đi xuống.
  • Thị trường tự do giảm 55 đồng.

Nội dung

Hôm nay (12/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.248 VND/USD, giảm 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.036 VND/USD, tỷ giá trần là 25.460 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 12h:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.460 VND/USD, giảm 5 đồng mua vào và bán ra so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.240 – 25.460 VND/USD, giảm 5 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Năm.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.199 – 25.460 VND/USD, giảm 3 đồng giá mua, giảm 5 đồng giá bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.234 – 25.460 VND/USD, mua vào giảm 4 đồng, bán ra giảm 5 đồng so với chốt phiên 11/7.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.459 VND/USD, giá mua không đổi, giá bán giảm 6 đồng so với chốt phiên trước đó.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.201 – 25.460 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua, giảm 5 đồng chiều bán so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do giảm 55 đồng chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.655 – 25.735 VND/USD.

Tỷ giá VND/USD phiên 12/7

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,520 20 25,620 -180

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 82,500 84,500
Vàng nhẫn 81,500 82,800

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

25,08424 25,4544

  AUD

16,23851 16,92853

  CAD

17,72720 18,48121

  JPY

1600 1700

  EUR

26,848110 28,320116

  CHF

28,582120 29,797125

  GBP

31,831-144 33,184-150

  CNY

3,4676 3,6146