Hôm nay (15/7), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.245 VND/USD, giảm 3 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.033 VND/USD, tỷ giá trần là 25.457 VND/USD.
Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 11h:
Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.207 – 25.457 VND/USD, giảm 3 đồng chiều mua và bán so với giá chốt phiên cuối tuần.
Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.237 – 25.457 VND/USD, mua vào và bán ra cùng giảm 3 đồng so với cuối tuần qua.
Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.177 – 25.457 VND/USD, giảm 3 đồng cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.232 – 25.457 VND/USD, giá mua và bán tăng lần lượt 102 đồng và 17 đồng so với chốt phiên liền trước.
Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.180 – 25.456 VND/USD, giảm 20 đồng chiều mua, 3 đồng chiều bán so với giá chốt cuối tuần trước.
Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.199 – 25.457 VND/USD, mua vào tăng 40 đồng, bán ra giảm 3 đồng so với chốt phiên cuối tuần.
Sau nhịp tăng 35 đồng cuối tuần trước, tỷ giá USD trên thị trường tự do hôm nay tăng thêm 20 đồng chiều mua và 10 đồng chiều bán, đưa giao dịch mua – bán lên 25.710 – 25.780 VND/USD.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Tỷ giá VND/USD phiên 15/7: Trung tâm và ngân hàng cùng giảm, TT tự do di chuyển ngược chiều
11:20 AM 15/07
Tỷ giá VND/USD phiên 12/7: Ngập trong sắc đỏ
12:20 PM 12/07
Nhẫn 9999 phiên 12/7: “Đè bẹp” vàng miếng, nhẫn 9999 lên gần 77,5 triệu đồng mỗi lượng
11:20 AM 12/07
Thị trường vàng chiều 11/7 với diễn biến giằng co
06:20 PM 11/07
Khi nào vàng nhẫn có giá 80 triệu đồng/lượng?
03:35 PM 11/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |