Cập nhật lúc 10h ngày 16/7, SJC Hồ Chín Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 75,48 – 76,98 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên 15/7.
Doji Hà Nội, Doji Hồ Chí Minh điều chỉnh tăng 520.000 đồng/lượng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với giá chốt phiên trước, giao dịch mua – bán hiện ở mức 75,50 – 76,98 triệu đồng/lượng.
BTMC đang niêm yết giá mua – bán tại 75,88 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán không thay đổi so với chốt phiên thứ Hai.
Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,80 – 76,98 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với đóng cửa hôm qua.
Tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước (Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Agribank), giá bán tiếp tục ổn định tại 76,98 triệu đồng/lượng.
Kết thúc phiên Mỹ ngày 15/7, giá vàng giao ngay tăng 0,5% lên ngưỡng 2423 USD/ounce, sang phiên Á ngày 16/7 giá vàng tiếp đà tăng lên 2431 USD. Vàng thế giới sau quy đổi hiện đạt trên 76 triệu đồng mỗi lượng, thấp hơn vàng miếng hơn 800.000 đồng – giảm gần 400.000 đồng so với phiên sáng qua.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Chiều 15/7: Vàng nhẫn lùi khỏi mốc 77,6 triệu đồng khi thế giới rớt về sát 2400 USD, SJC vẫn “dửng dưng”
05:20 PM 15/07
Vàng nhẫn cao hơn vàng miếng, có nên đưa vào diện quản lý?
02:30 PM 15/07
GDP quý II/2024 của Trung Quốc
12:30 PM 15/07
Nhẫn 9999 phiên 15/7: Bật tăng lên 77,6 triệu đồng, đắt hơn vàng miếng hơn 600.000 đồng
12:00 PM 15/07
Tỷ giá VND/USD phiên 15/7: Trung tâm và ngân hàng cùng giảm, TT tự do di chuyển ngược chiều
11:25 AM 15/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |