Cập nhật lúc 9h ngày 17/7, SJC Hồ Chín Minh niêm yết giao dịch mua – bán ở mức 75,988 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua tăng 500.000 đồng/lượng, giá bán đi ngang so với chốt phiên 16/7.
Doji Hà Nội, Doji Hồ Chí Minh ghi nhận đà tăng 500.000 đồng/lượng chiều mua trong khi chiều bán đi ngang so với cuối ngày hôm qua, giao dịch mua – bán hiện ở mức 76,00 – 76,98 triệu đồng/lượng.
BTMC đang niêm yết giá mua – bán tại 75,88 – 76,98 triệu đồng/lượng, đi ngang cả hai chiều mua – bán so với giá chốt phiên trước.
Phú Quý niêm yết giao dịch mua – bán tại 75,80 – 76,98 triệu đồng/lượng, giá mua và bán cùng đi ngang so với chốt phiên thứ Ba.
Tại 4 ngân hàng thương mại Nhà nước (Vietinbank, Vietcombank, BIDV, Agribank), giá bán tiếp tục ổn định tại 76,98 triệu đồng/lượng.
Trên thị trường thế giới, giá vàng giao ngay thời điểm 9h (giờ Việt Nam) đã ghi nhận mức cao nhất mọi thời đại tại ngưỡng 2481 USD/ounce, giá sau quy đổi đã bao gồm thuế, phí đạt 77,7 triệu đồng/lượng, cao hơn vàng miếng 700.000 đồng, từ chỗ vẫn thấp hơn vàng miếng khoảng nửa triệu đồng sáng qua.
tygiausd.org
Tỷ giá USD/VND ngày 3/11: Ổn định khi SBV không đổi TGTT
01:15 PM 03/11
Tháng 10: Vàng nhẫn vượt mặt vàng miếng – hiệu suất hơn 11% – BTMC luôn neo giá cao nhất
06:00 PM 31/10
Chiều 16/7: Vượt 2440 USD, vàng TG sắp ngang SJC; NĐT có lãi sau nửa tháng mua vàng nhẫn
05:05 PM 16/07
Bảng giá vàng 16/7: Vàng miếng “cứng chân” nhìn thế giới vượt 2430 USD, chênh lệch chưa tới 1 triệu đồng
10:20 AM 16/07
Chiều 15/7: Vàng nhẫn lùi khỏi mốc 77,6 triệu đồng khi thế giới rớt về sát 2400 USD, SJC vẫn “dửng dưng”
05:20 PM 15/07
Vàng nhẫn cao hơn vàng miếng, có nên đưa vào diện quản lý?
02:30 PM 15/07
GDP quý II/2024 của Trung Quốc
12:30 PM 15/07
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,750 0 | 27,800 -50 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 147,000600 | 149,000600 |
| Vàng nhẫn | 147,000600 | 149,030600 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |