Cập nhật lúc 11h30 ngày 06/06/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,33 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,53 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,4 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,48 triệu đồng/lượng (bán ra).Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,41 – 36,5 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,35- 36,55 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,41– 36,48 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1284,95/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,2 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 06/06/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
Tập đoàn DOJI đánh giá phiên đầu tuần, thị trường trong nước sôi động hơn trước đây. Số khách tham gia giao dịch đan xen ở cả chiều mua và bán. Trong đó, lượng khách mua vàng chiếm 60% giao dịch tại đây.
Theo đánh giá của Bảo Tín Minh Châu, phiên giao dịch hôm qua lượng khách tuy giảm hơn phiên cuối tuần nhưng vẫn ghi nhận lực mua cao hơn lực bán. Có khoảng 60% khách giao dịch mua và 40% khách thực hiện giao dịch bán.
Đơn vị này dành lời khuyên cho nhà đầu tư: Giá vàng những phiên gần đây biến động nhẹ quanh mốc cũ. Vì thế nhiều chuyên gia và các nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên người dân và nhà đầu tư vẫn có thể mua vàng tích trữ hoặc đầu tư, lướt sóng trong thời điểm này.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900 | 91,200 |
Vàng nhẫn | 88,900 | 91,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |