Theo đó, tỷ giá trung tâm giữa VND và USD sáng 6/6 được Ngân hàng Nhà nước công bố ở mức 22.403 đồng, giữ nguyên kể từ phiên cuối tuần qua.
Như vậy, với biên độ +/-3% đang được áp dụng, tỷ giá trần mà các ngân hàng được áp dụng hôm nay là 23.074 VND/USD và tỷ giá sàn là 21.732 VND/USD.
Với khối ngân hàng thương mại, giá USD sáng nay chạy theo chiều hướng tăng nhẹ.
Cụ thể, cả hai ngân hàng Vietcombank và BIDV đang cùng niêm yết USD ở mức 22.680-22.750 đồng, tăng 5 đồng ở cả hai chiều so với giá khảo sát sáng qua.
Tương tự, ba ngân hàng Vietinbank, ACB và Eximbank cùng tăng 10 đồng ở cả hai chiều, lên 22.680-22.750 đồng.
Cùng lúc, ngân hàng Techcombank đang niêm yết USD ở mức 22.670-22.755 đồng, tăng 15 đồng chiều mua vào và tăng 5 đồng chiều bán ra. Tỷ giá tại ngân hàng DongABank vẫn đang ở mức 22.680-22.750 đồng.
Vào lúc 9h30 sáng nay, giá USD tự do tại thị trường Hà Nội giao dịch ở mức mua vào 22.710 đồng/USD và bán ra là 22.720 đồng/USD, tăng 10 đồng chiều mua vào so với phiên trước.
Trong khi đó, tỷ giá Đồng Euro ngày 6/6 tính chéo theo công bố của Ngân hàng Nhà nước ở mức 25.025,29 đồng/EUR. Tỷ giá tính chéo đồng Yên Nhật và đồng Bảng Anh lần lượt là 201,69 đồng/JPY và 28.702,71 đồng/GBP.
Trong một diễn biến liên quan, tại buổi thông tin kết quả hoạt động ngân hàng 6 tháng đầu năm do Ngân hàng Nhà nước tổ chức sáng 5/6, Phó Thống đốc Nguyễn Thị Hồng cho biết, ngay từ đầu năm, Ngân hàng Nhà nước đã theo dõi sát diễn biến thị trường trong nước và quốc tế để từ đó công bố tỷ giá trung tâm hàng ngày phù hợp. Thị trường ngoại hối về cơ bản ổn định, từ đầu năm đến nay, tỷ giá trung tâm đã tăng trên 1%.
Giavang.net tổng hợp.
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900 | 91,200 |
Vàng nhẫn | 88,900 | 91,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |