Cập nhật lúc 11h30 ngày 05/06/2017, giá vàng SJC được Công ty Vàng bạc đá quý Sài Gòn giao dịch ở ngưỡng 36,33 triệu đồng/ lượng (mua vào)- 36,53 triệu đồng/ lượng (bán ra) tại thành phố Hồ Chí Minh; 36,33 triệu đồng/lượng (mua vào)- 36,55 triệu đồng/lượng ( bán ra) ở thị trường Hà Nội.
Diễn biến giá vàng trong phiên
Đồng thời, giá vàng SJC tại thành phố Hà Nội được Tập đoàn Vàng bạc đá quý DOJI niêm yết giao dịch ở mức 36,4 triệu đồng/lượng (mua vào)- 3648 triệu đồng/lượng (bán ra).Trong khi đó, giá vàng PNJ của Công ty vàng bạc đá quý Phú Nhuận giao dịch ở thị trường Hà Nội ở mức 36,3 – 36,38 triệu đồng/lượng, và tại thị trường thành phố Hồ Chí Minh là 36,21- 36,41 triệu đồng/ lương (mua vào- bán ra)
Giá vàng SJC Phú Quý hiện đứng ở 36,4– 36,47 triệu đồng/ lượng (mua vào – bán ra).
Cập nhật cùng thời điểm 11h30 giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng tại $1280,94/oz.
Theo đó, chênh lệch giữa giá vàng trong nước và giá vàng thế giới ở ngưỡng 1,4 triệu đồng/lượng (tỷ giá ngân hàng Vietcombank ngày 05/06/2017 lúc 11h30 chưa kể thuế và phí).
DOJI cho biết, triển vọng về sự tiến triển của kim loại quý phần nào nhen nhóm trong tâm lý nhà đầu tư. Tuy nhiên, mức độ tham gia thị trường mới bắt đầu dừng ở mức độ thăm dò. Cơ hội dường như vẫn đang để ngỏ và chờ ở tuần mới này.
Chốt phiên cuối tuần rồi, lượng khách tham gia giao dịch theo chiều bán vàng chiếm 60% trên tổng số lượng khách tham gia giao dịch tại DOJI.
Bảo Tín Minh Châu đưa ra lời khuyên cho nhà đầu tư: Giá vàng vẫn được dự đoán tăng trong ngắn hạn. Vì thế nhiều chuyên gia và các nhà đầu tư giàu kinh nghiệm khuyên người dân và nhà đầu tư vẫn có thể mua vàng trong thời điểm này.
Giavang.net tổng hợp
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,670 10 | 25,770 40 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 88,900 | 91,200 |
Vàng nhẫn | 88,900 | 91,230 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |