Theo đó, cơ quan điều hành quyết định giảm 610 đồng/lít với xăng E5 RON 92 và giảm 540 đồng trên mỗi lít xăng RON 95. Sau điều chỉnh, giá bán lẻ tối đa với mặt hàng xăng E5 RON 92 là 21.140 đồng/lít và xăng RON 95 là 21.970 đồng/lít.
Tương tự, giá dầu cũng được điều chỉnh giảm trong kỳ điều hành này. Cụ thể, giá dầu diesel giảm 320 đồng/lít, còn 19.420 đồng/lít; dầu hoả giảm 380 đồng, xuống 19.550 đồng/lít; dầu mazut giảm 250 đồng, về 17.280 đồng/kg.
Tương tự kỳ điều hành trước, hôm nay liên Bộ không trích, chi sử dụng từ Quỹ bình ổn giá với các mặt hàng nhiên liệu.
Giá xăng trong nước đã có phiên giảm thứ 2 liên tiếp chỉ sau một phiên tăng. Từ đầu năm đến nay, giá xăng RON 95 đã có 12 lần tăng và 11 lần giảm.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Nhẫn 9999 phiên 6/6: Theo xu hướng vàng ngoại, vàng nhẫn hiện chỉ rẻ hơn vàng miếng gần 2 triệu đồng
01:05 PM 06/06
Mua bán vàng trên mạng xã hội: Tiện lợi hay tiềm ẩn rủi ro?
12:05 PM 06/06
NHNN thông báo giá bán, vàng miếng hôm nay giảm thêm 1 triệu đồng, đắt hơn thế giới chưa tới 3 triệu
10:45 AM 06/06
SJC 77,98 triệu đồng: Đáy hơn 4 tháng, giảm hơn 14 triệu so với đỉnh kỷ lục, chênh mua bán xuất hiện mức giá dưới 1 triệu đồng
06:30 PM 05/06
Nhẫn 9999 phiên 5/6: Biến động cầm chừng quanh đáy gần 2 tháng, chênh lệch với vàng miếng giảm gần 1 triệu đồng
12:35 PM 05/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 20 | 27,770 20 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 143,500-3,400 | 145,500-2,900 |
| Vàng nhẫn | 143,500-3,400 | 145,530-2,900 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |