Cập nhật thời điểm 17h40 ngày 5/6, SJC Hồ Chí Minh niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,78 – 77,98 triệu đồng/lượng, mua vào tăng 300.000 đồng/lượng, bán ra đi ngang so với phiên sáng cùng ngày. Chênh lệch mua – bán ở mức 1,2 triệu đồng.
Doji Hà Nội, niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 76,88 – 77,98 triệu đồng/lượng, ngang giá chiều mua và bán so với phiên sáng. Chênh lệch mua – bán là 1,1 triệu đồng.
Bảo Tín Minh Châu, Phú Quý cùng niêm yết giao dịch mua – bán tại mốc 77,00 – 77,98 triệu đồng/lượng, tăng 100.000 đồng/lượng chiều mua, đi ngang chiều bán so với phiên sáng. Chênh lệch mua – bán hạ về 980.000 đồng.
Với mức giá hiện tại 77,98 triệu đồng/lượng, thị trường vàng miếng đang giao dịch tại vùng giá thấp nhất kể từ ngày 1/2/2024. Đáng chú ý, phiên hôm nay là phiên giao dịch đầu tiên kể từ đầu năm thị trường vàng miếng ghi nhận mức chênh lệch mua – bán chưa tới 1 triệu đồng.
So với mức đỉnh trên kỷ lục thiết lập hôm 10/5 với giá mua – bán là 91,10 – 92,40 triệu đồng/lượng, vàng miếng SJC hiện đã mất 13,3 triệu đồng/lượng chiều mua và 14,4 triệu đồng/lượng chiều bán. Nếu không may “đu đỉnh”, nhà đầu tư bán ra thời điểm hiện tại sẽ ghi nhận mức thiệt hại lên tới 15,6 triệu đồng mỗi lượng.
Cùng thời điểm trên, giá vàng thế giới giao dịch tại ngưỡng 2334 USD/ounce. Quy đổi theo tỷ giá USD trên thị trường tự do (25.700 VND/USD) vàng thế giới đứng tại 73,12 triệu đồng/lượng, thấp hơn vàng miếng 4,9 triệu đồng – giảm 600.000 đồng so với phiên chiều qua.
Tại phiên 10/5, khi giá vàng miếng lập đỉnh 92,4 triệu đồng/lượng, giá vàng thế giới sau quy đổi giao dịch trên 74 triệu đồng, chênh lệch giữa hai mặt hàng khoảng 18 triệu đồng. Như vậy, mức chênh hiện tại 4,9 triệu đồng so với ngày 10/5 đã giảm khoảng 13 triệu đồng.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,650 30 | 25,750 30 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |