Cụ thể, tập trung huy động năng lực, đáp ứng yêu cầu sản xuất vàng miếng SJC của Ngân hàng Nhà nước với khối lượng lớn để phục vụ việc can thiệp bình ổn thị trường theo chỉ đạo của Chính phủ và Thủ tướng Chính phủ.
Đồng thời, tổ chức tốt hoạt động kinh doanh, đảm bảo hoạt động kinh doanh được thực hiện liên tục.
Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh khó khăn vướng mắc về kế hoạch tài chính, kế hoạch sản xuất kinh doanh, kế hoạch sản xuất vàng miếng SJC… phải kịp thời báo cáo UBND TP.HCM để được xem xét, chỉ đạo giải quyết.
Chủ tịch UBND TP.HCM giao Sở Tài chính, Sở KH&ĐT, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh TP.HCM theo dõi, hỗ trợ Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC trong việc thực hiện nhiệm vụ tham gia ổn định thị trường vàng.
Chủ tịch UBND TP HCM cũng giao Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh TP HCM theo dõi, hỗ trợ Công ty TNHH MTV Vàng bạc đá quý Sài Gòn – SJC trong việc thực hiện nhiệm vụ tham gia ổn định thị trường vàng theo chỉ đạo của lãnh đạo Chính phủ và Ngân hàng Nhà nước Việt Nam.
Giavang,net
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Nhẫn 9999 phiên 4/6: Vàng nhẫn tăng nhẹ, chênh lệch với vàng miếng chưa tới 4 triệu đồng
12:25 PM 04/06
Bảng giá vàng sáng 4/6: NHNN thông báo bán ra 77,98 triệu đồng, chênh lệch mua – bán SJC còn 1,5 triệu
10:50 AM 04/06
Bảng giá vàng sáng 4/6: NHNN thông báo bán ra 77,98 triệu đồng, giá tại SJC và big4 cũng giảm thêm 1 triệu đồng
10:45 AM 04/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 0 | 27,770 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 143,100-3,800 | 145,100-3,300 |
| Vàng nhẫn | 143,100-3,800 | 145,130-3,300 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |