Tỷ giá VND/USD phiên 4/6: Tỷ giá trung tâm giảm 15 đồng, NHTM biến động cùng chiều 13:55 04/06/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 4/6: Tỷ giá trung tâm giảm 15 đồng, NHTM biến động cùng chiều

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm giảm 15 đồng/USD.
  • Ngân hàng thương mại biến động với mức điều chỉnh từ 3-35 đồng tại các đơn vị.
  • Thị trường tự do đi ngang.

Nội dung

Hôm nay (4/6), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.246 VND/USD, giảm 15 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.034 VND/USD, tỷ giá trần là 25.458 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.188 – 25.458 VND/USD, giảm 16 đồng cả hai chiều mua – bán so với chốt phiên thứ Hai.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.218 – 25.458 VND/USD, giá mua và bán cùng giảm 16 đồng so với chốt phiên chiều qua.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.195 – 25.458 VND/USD, mua vào giảm 17 đồng, bán ra giảm 16 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.195 – 25.458 VND/USD, tăng 35 đồng chiều mua, giữ nguyên chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.200 – 25.457 VND/USD, giá mua và bán có đà giảm lần lượt là 20 đồng và 16 đồng so với chốt phiên 3/6.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.210 – 25.458 VND/USD, mua vào tăng 3 đồng, bán ra giảm 16 đồng so với giá chốt chiều qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do đi ngang cả chiều mua và bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.750 – 25.820 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820