Căn cứ phương án bán vàng miếng SJC trực tiếp cho 4 Ngân hàng thương mại Nhà nước và Công ty TNHH MTV vàng bạc đá quý Sài Gòn ( SJC) đã được Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam (NHNN) phê duyệt, giá bán vàng miếng trực tiếp ngày 3/6/2024 được NHNN công bố ở mức 78,98 triệu đồng/lượng.
Theo thông tin cập nhật trên website ngân hàng Agribank, BIDV và Vietinbank chiều 3/6, các nhà băng này niêm yết giá bán vàng miếng SJC là 79,98 triệu đồng/lượng, thấp hơn 1 triệu đồng mỗi lượng so với giá NHNN bán cho Công ty SJC và các ngân hàng.


Tương tự giá bán niêm yết tại các ngân hàng, Công ty SJC chiều nay niêm yết giá bán tại mốc 79,98 triệu đồng/ lượng.

tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Tỷ giá VND/USD phiên 3/6: Giá mua trong ngân hàng biến động mạnh, USD tự do giảm 35 đồng
02:35 PM 03/06
Nhẫn 9999 phiên 3/6: Vàng nhẫn “bốc hơi” hơn nửa triệu đồng khi thế giới mất mốc 2320 USD
01:20 PM 03/06
Mua vàng bình ổn giá ở đâu? Địa chỉ cho các NĐT cần biết
12:30 PM 03/06
Bảng giá vàng sáng 3/6: SJC cùng tham gia bán vàng bình ổn, giá vàng chạm đáy hơn 2 tháng
10:30 AM 03/06
“Thuốc mới” của NHNN khiến SJC giảm gần 7 triệu 1 tuần, “đu đỉnh” 92,4 triệu lỗ hơn 11 triệu mỗi lượng
06:50 AM 02/06
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |