Chi tiết thời gian triển khai bán vàng miếng của các ngân hàng
Cụ thể, Vietcombank dự kiến thời gian mở bán từ 13h30-16h tại 3 địa điểm ở Hà Nội và 3 địa điểm ở TP.HCM. Đây cũng là ngân hàng có số điểm bán vàng miếng SJC nhiều nhất.
Các điểm bán vàng do Vietcombank tổ chức gồm:
Agribank sẽ mở bán từ 14h-16h tại hai địa điểm ở Hà Nội và hai địa điểm ở TP.HCM gồm:
Tại VietinBank, ngày đầu tiên sẽ mở bán từ 14h30. Có 3 địa điểm bán vàng thông qua VietinBank Gold & Jewellery, gồm:
Trong khi đó, BIDV triển khai 3 điểm bán vàng từ 14h chiều nay, gồm:
Đối với Công ty SJC:
Tại TP. Hà Nội:
Tại TP.HCM:
Tại TP. Hải Phòng: Chi nhánh SJC Hải Phòng, 89-91 Cầu Đất, phường Cầu Đất, quận Ngô Quyền.
Tại Hạ Long – Quảng Ninh: Trung tâm Thương mại Vincom Plaza Hạ Long, Khu cột Đồng Hồ, phường Bạch Đằng; Trung tâm Vàng bạc đá quý SJC Quảng Ninh, SH8, đường Trần Hưng Đạo.
Tại TP. Nha Trang: Chi nhánh SJC Nha Trang, 13 Ngô Gia Tự, phường Tân Lập; Trung tâm Vàng bạc đá quý SJC Vĩnh Hải: 423 đường Hai Tháng Tư, phường Vĩnh Hải.
Tại TP. Huế: Chi nhánh SJC Huế, số 7 Hùng Vương, phường Phú Hội.
Tại TP. Quảng Ngãi: Trung Tâm Vàng bạc đá quý SJC Quảng Ngãi, 222 Lê Trung Đình.
Tại Biên Hòa – Đồng Nai: Chi nhánh SJC Biên Hòa, 216 đường 30/4, phường Thanh Bình.
Tại TP. Cần Thơ: Trung tâm Vàng bạc đá quý SJC Cần Thơ, 135 Trần Hưng Đạo, phường An Phú, quận Ninh Kiều.
Tại TP. Bạc Liêu: Trung tâm Vàng bạc đá quý SJC Bạc Liêu, 205 Trần Phú, khóm 3, phường 7.
Tại TP. Cà Mau: Trung tâm Vàng bạc đá quý SJC Cà Mau, 4A-5A Hùng Vương, khóm 2, phường 7; cửa hàng SJC Sense City Cà Mau: gian hàng T18, Trung tâm Thương mại Sense City – số 9, Trần Hưng Đạo, phường 5.
tygiausd.org
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
USD chợ đen |
25,780 130 | 25,860 110 |
Giá đô hôm nay |
Mua vào | Bán ra | |
---|---|---|
Vàng SJC | 82,500 | 84,500 |
Vàng nhẫn | 81,500 | 82,800 |
Tỷ giá hôm nay |
||
---|---|---|
Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |