Cập nhật lúc 10h, ngày 1/6, SJC Hồ Chí Minh giảm 1 triệu đồng chiều mua và 2 triệu đồng chiều bán so với cuối ngày 31/5, giao dịch mua – bán hạ về 82,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh cùng giảm 1,1 triệu đồng giá mua và 1,45 triệu đồng giá bán so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 81,95 – 84,50 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua và bán giảm lần lượt 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, đưa giao dịch mua – bán về mức 82,00 – 84,50 triệu đồng/lượng.
Phú Quý với giá mua mất 1 triệu đồng/lượng, giá bán hạ 1,4 triệu đồng so với đóng cửa ngày 31/5, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 82,00 – 84,50 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Vàng nhẫn ngày 27/10: 18h chiều BTMC vẫn quyết định hạ giá vàng thêm 500K khi thế giới lao dốc
06:30 PM 27/10
Tỷ giá USD/VND ngày 27/10: USD tại các NH giảm không đáng kể
11:20 AM 27/10
Vàng miếng ngày 24/10: Nhích thêm 300 nghìn – tiếp tục chờ đợi sóng tăng từ thị trường quốc tế
01:20 PM 24/10
Góc nhìn Giavang: CPI và kì vọng biến động của Vàng
09:30 AM 24/10
Vietinbank triển khai bán vàng miếng tại các địa điểm nào?
09:50 AM 01/06
Nhận định của chuyên gia về việc bán vàng của NHNN
03:50 PM 31/05
Nhẫn 9999 phiên 31/5: Vàng nhẫn biến động cầm chừng, chênh lệch với vàng miếng và thế giới cùng giảm mạnh
12:40 PM 31/05
Chiều 30/5: SJC hồi phục gần 2 triệu đồng, vàng thế giới tăng gần 20 USD lên ngưỡng 2340
06:55 PM 30/05
Thống đốc NHNN nói gì về việc dừng đấu thầu vàng miếng?
03:35 PM 30/05
Chiều 30/5, giá xăng giảm gần 1.000 đồng mỗi lít
03:05 PM 30/05
Tỷ giá VND/USD phiên 30/5: Tăng mạnh trên thị trường tự do
01:35 PM 30/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,720 0 | 27,770 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 143,100 | 145,100 |
| Vàng nhẫn | 143,100 | 145,130 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |