Cập nhật lúc 10h, ngày 1/6, SJC Hồ Chí Minh giảm 1 triệu đồng chiều mua và 2 triệu đồng chiều bán so với cuối ngày 31/5, giao dịch mua – bán hạ về 82,00 – 85,00 triệu đồng/lượng.
DOJI Hà Nội, DOJI Hồ Chí Minh cùng giảm 1,1 triệu đồng giá mua và 1,45 triệu đồng giá bán so với chốt phiên thứ Sáu, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 81,95 – 84,50 triệu đồng/lượng.
Bảo Tín Minh Châu điều chỉnh giá mua và bán giảm lần lượt 1 triệu đồng và 1,5 triệu đồng/lượng so với cuối ngày hôm qua, đưa giao dịch mua – bán về mức 82,00 – 84,50 triệu đồng/lượng.
Phú Quý với giá mua mất 1 triệu đồng/lượng, giá bán hạ 1,4 triệu đồng so với đóng cửa ngày 31/5, giao dịch mua – bán hiện đứng tại 82,00 – 84,50 triệu đồng/lượng.
tygiausd.org
Cuối tuần 13/12: Vàng nhẫn – vàng miếng đồng loạt phá đỉnh kỉ lục – đã xuất hiện lực bán chót lời
03:00 PM 13/12
Giá vàng hôm nay 11/12: Vàng quay đầu sau khi chạm kháng cự $4250 – Bạc tiếp tục tăng sốc
04:00 PM 11/12
Vàng nhẫn ngày 10/12: Duy chỉ có BTMC mua vào với giá trên 150 triệu – NĐT nín thở chờ Fed
04:20 PM 10/12
Vàng miếng ngày 10/12: Tăng 1 triệu đồng – chính thức áp dụng thuế chuyển nhượng vàng miếng
03:05 PM 10/12
Vàng miếng ngày 9/12: Giảm nhẹ nhàng 300 nghìn dù vàng ngoại rơi nhanh, thủng mốc $4200
03:25 PM 09/12
Vietinbank triển khai bán vàng miếng tại các địa điểm nào?
09:50 AM 01/06
Nhận định của chuyên gia về việc bán vàng của NHNN
03:50 PM 31/05
Nhẫn 9999 phiên 31/5: Vàng nhẫn biến động cầm chừng, chênh lệch với vàng miếng và thế giới cùng giảm mạnh
12:40 PM 31/05
Chiều 30/5: SJC hồi phục gần 2 triệu đồng, vàng thế giới tăng gần 20 USD lên ngưỡng 2340
06:55 PM 30/05
Thống đốc NHNN nói gì về việc dừng đấu thầu vàng miếng?
03:35 PM 30/05
Chiều 30/5, giá xăng giảm gần 1.000 đồng mỗi lít
03:05 PM 30/05
Tỷ giá VND/USD phiên 30/5: Tăng mạnh trên thị trường tự do
01:35 PM 30/05
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
USD chợ đen |
27,100 0 | 27,200 0 |
Giá đô hôm nay |
||
| Mua vào | Bán ra | |
|---|---|---|
| Vàng SJC | 154,300 | 156,300 |
| Vàng nhẫn | 154,300 | 156,330 |
Tỷ giá hôm nay |
||
|---|---|---|
| Ngoại Tệ | Mua vào | Bán Ra |
USD |
25,0840 | 25,4540 |
AUD |
16,2380 | 16,9280 |
CAD |
17,7270 | 18,4810 |
JPY |
1600 | 1700 |
EUR |
26,8480 | 28,3200 |
CHF |
28,5820 | 29,7970 |
GBP |
31,8310 | 33,1840 |
CNY |
3,4670 | 3,6140 |