Tỷ giá VND/USD phiên 30/5: Tăng mạnh trên thị trường tự do 13:35 30/05/2024

Tỷ giá VND/USD phiên 30/5: Tăng mạnh trên thị trường tự do

Tóm tắt

  • Tỷ giá trung tâm tăng 5 đồng sau 2 phiên giảm liên tục.
  • Giá bán trong ngân hàng tiếp tục biến động theo tỷ giá trung tâm.
  • Thị trường tự do tăng 35 đồng chiều bán ra.

Nội dung

Hôm nay (30/5), Ngân hàng Nhà nước công bố tỷ giá trung tâm cặp đồng tiền VND/USD được áp dụng trong ngày ở mức 24.258 VND/USD, tăng 5 đồng so với niêm yết trước. Với biên độ +/-5% theo quy định, tỷ giá sàn là 23.045 VND/USD, tỷ giá trần là 25.471 VND/USD.

Tỷ giá USD tại các ngân hàng thương mại cập nhật lúc 13h30:

Ngân hàng Vietcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.220 – 25.470 VND/USD, mua vào giảm 15 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với đóng cửa hôm qua.

Ngân hàng BIDV, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.270 – 25.470 VND/USD, giá mua và bán tăng 5 đồng so với chốt phiên thứ Tư.

Ngân hàng Techcombank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.233 – 25.470 VND/USD, tăng 3 đồng chiều mua, 5 đồng chiều bán so với giá chốt phiên trước.

Ngân hàng Vietinbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.220 – 25.470 VND/USD, giá mua đi ngang, giá bán tăng 5 đồng so với chốt phiên 29/5.

Ngân hàng Eximbank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.230 – 25.470 VND/USD, ngang giá chiều mua, tăng 6 đồng chiều bán so với chốt phiên liền trước.

Ngân hàng Maritimebank, niêm yết giao dịch mua – bán ở mốc 25.242 – 25.470 VND/USD, mua vào tăng 4 đồng, bán ra tăng 5 đồng so với cuối ngày hôm qua.

Tỷ giá USD trên thị trường tự do tăng 25 đồng chiều mua và 35 đồng chiều bán so với niêm yết trước. Cùng thời điểm trên tại thị trường Hà Nội, đồng USD giao dịch mua – bán tại 25.775 – 25.865 VND/USD.

tygiausd.org

Tin Mới

Các Tin Khác

Giá đô la chợ đen

Mua vào Bán ra

USD chợ đen

25,230 120 25,330 120

Giá đô hôm nay

Giá vàng hôm nay

Mua vào Bán ra
Vàng SJC 81,500 83,500
Vàng nhẫn 81,500 83,000

Tỷ giá hôm nay

Ngoại Tệ Mua vào Bán Ra

  USD

24,3900 24,7600

  AUD

16,4720 17,1730

  CAD

17,7700 18,5260

  JPY

1650 1750

  EUR

26,7630 28,2320

  CHF

28,3340 29,5400

  GBP

32,0820 33,4470

  CNY

3,4350 3,5820